Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 31 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Bạch Long Vĩ đảo thanh niên / Nguyễn Hằng Thanh chủ biên . - H : Tài nguyên môi trường và bản đồ Việt Nam, 2021 . - 299tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: BGH/TV 00570
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.109
  • 2 Các loại hình tai biến vùng quần đảo Trường Sa / Nguyễn Thế Tiệp, Nguyễn Biểu, Nguyễn Văn Lương ... . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012 . - 242tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/VT 01916-SDH/VT 01918
  • Chỉ số phân loại DDC: 577.7
  • 3 Cơ sở khoa học để xác định ranh giới ngoài thềm lục điạ Việt Nam theo Công ước Liên hợp quốc năm 1982 về Luật Biển / Bùi Công Quế (cb.), Phùng Văn Phách, Đỗ Huy Cường, .. . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021 . - 308tr. ; 24cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 341.448
  • 4 Đánh giá phân tích độ bền của hệ chân nâng hạ giàn khoan Cửu Long hoạt động ở vùng biển Nam Việt Nam bằng phương pháp phần tử hữu hạn / Cao Tuấn Anh; Nghd.: Lê Hồng Bang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 73tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03407
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 5 Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng tới môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội một số vùng biển đảo điển hình ở Việt Nam / Nguyễn Đại An (cb.), Phạm Văn Thanh, Đào Mạnh Tiến, .. . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2016 . - 234tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 07890
  • Chỉ số phân loại DDC: 363.7
  • 6 Đặc điểm khí tượng, thủy văn, động lực vùng biển quần đảo Trường Sa / Lê Đình Mầu (cb.), Võ Sĩ Tuấn, Hồ Văn Thệ, .. . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021 . - 268tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PM/VT 10489-PM/VT 10494
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.570
  • 7 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng biển Tây Nam Việt Nam / Đỗ Ngọc Quỳnh chủ biên; Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Việt Liên, Đinh Văn Mạnh,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013 . - 288tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 03948
  • Chỉ số phân loại DDC: 333.9
  • 8 Giun đầu gai (Acanthocephala) ký sinh ở cá biển Việt Nam / Nguyễn Văn Hà (cb.), Hà Duy Ngọ, Trần Thị Bính, .. . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021 . - 330tr. ; 24cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 592.331
  • 9 Mô hình hóa động lực dòng thủy thạch và ứng dụng cho ven biển cửa sông miền Trung, Việt Nam (từ Quảng Nam đến Phú Yên) / Đào Đình Châm (cb.), Nguyễn Quang Minh, Phan Thị Thanh Hằng, .. . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021 . - 330tr. ; 24cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 627.58
  • 10 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của điều kiện khí hậu vùng biển hoạt động đến tính toán định mức tiêu hao nhiên liệu cho đội tàu biển Việt Nam / Nguyễn Đại An . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 68tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01225
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 11 Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nhằm giảm thiểu ảnh hưởng của các công trình điện gió đến hoạt động của tàu thuyền tại khu vực vùng biển Trà Vinh, Sóc Trăng / Huỳnh Hoàng Danh; Nghd.: Đinh Xuân Mạnh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 61tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04791
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 12 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống mô phỏng Radar hàng hải ứng dụng cho các vùng biển của Việt Nam phục vụ công tác đào tạo và huấn luyện / Nguyễn Thanh Vân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2019 . - 35 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01380
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 13 Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống hỗ trợ tìm kiếm cứu nạn cho vùng biển Việt Nam / Phạm Ngọc Hà, Lê Văn Ty, Trần Hải Triều, Nguyễn Minh Đức . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 59, tr.90-95
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 14 Nguy hiểm động đất trên lãnh thổ và vùng biển Việt Nam / Nguyễn Hồng Phương . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021 . - 314tr. ; 24cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.2
  • 15 Nguy hiểm động đất và sóng thần ở vùng ven biển Việt Nam / Bùi Công Quế chủ biên; Nguyễn Đình Xuyên, Phạm Văn Thục... . - H : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010 . - 312tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 03393-PD/VT 03395
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.2
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVT%2003393-95%20-%20Nguy_hiem_dong_dat_va_song_than_o_vung_ven_bien_VN.pdf
  • 16 Phương pháp xác định giới hạn vùng biển A2 trong GMDSS / TS. Trần Xuân Việt . - 2008 // Tạp chí công nghệ thông tin&truyền thông, số 321, tr. 23-28
  • Chỉ số phân loại DDC: 384.5
  • 17 Thiên nhiên và môi trường vùng biển đảo Bạch Long Vĩ / Trần Đức Thạnh chủ biên; Trần Đình Lân, Nguyễn Thị Minh Huyền, Đinh Văn Huy.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013 . - 275tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 03947
  • Chỉ số phân loại DDC: 333.7
  • 18 Thiết kế tàu chở dầu thành phẩm sức chở 14800 tấn, hoạt dộng vùng biển không hạn chế, vận tốc tàu 13knots / Nguyễn Hoàng Đại, Nguyễn Văn Tuấn, Trần Hứu Thành; Nghd.: Phạm Thị Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 345tr ; 30cm+ 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 19937, PD/TK 19937
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 19 Thiết kế tàu chở hàng bách hóa, trọng tải 16.500 tấn, vận tốc 13 Knots, hoạt động vùng biển Đông Nam Á / Hoàng Thị Ly, Cao Hoàng Trọng, Trần Văn Hòa; Nghd.: Phạm Thị Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 230tr. ; 30cm+ 05BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18881
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 20 Thiết kế tàu hàng khô, trọng tải 8500 tấn, vận tốc 12knots, hoạt động biên không hạn chế / Nguyễn Đức Chiến, Nguyễn Quang Anh, Vũ Tiến Đạt, Trần Khắc Thắng; Nghd. Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 249tr. ; 30cm+ 02BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18882
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 21 Thiết kế tàu hàng khô, trọng tải 8500 tấn, vận tốc 12knots, hoạt động biên không hạn chế / Nguyễn Quang Anh, Nguyễn Đức Chiến, Vũ Tiến Đạt, Trần Khắc Thắng; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 249tr. ; 30cm+ 01BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18884
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 22 Thiết kế tàu hàng khô, trọng tải 8500 tấn, vận tốc 12knots, hoạt động biên không hạn chế / Trần Khắc Thắng, Nguyễn Quang Anh, Nguyễn Đức Chiến, Vũ Tiến Đạt; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 249tr. ; 30cm+ 01BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18885
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 23 Thiết kế tàu hàng khô, trọng tải 8500 tấn, vận tốc 12knots, hoạt động biên không hạn chế / Vũ Tiến Đạt, Nguyễn Quang Anh, Nguyễn Đức Chiến, Trần Khắc Thắng; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 249tr, ; 30cm+ 01BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18883
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 24 Tiềm năng bảo tồn biển hướng tới phát triển bền vững huyện đảo Trường Sa, Việt Nam / Trần Đình Lân (cb.), Nguyễn Văn Quân, Vũ Mạnh Hùng, .. . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021 . - 286tr. ; 24cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 338.959
  • 25 Tính toán thiết kế tàu chở dầu thành phẩm trọng tải DW 4700 tấn, hoạt động vùng biển hạn chế II, vận tốc tàu 12knots / Ngô Thị Mỹ Lan, Trần Quang Hiệp, Trần Thị Thảo Vi; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Quỳnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 293tr. ; 30cm+ 07BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18901
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 26 Tính toán thiết kế tàu chở dầu thành phẩm trọng tải DWT 6000 tấn, hoạt động vùng biển không hạn chế, vận tốc tàu 12knots./ Dương Anh Tú, Nguyễn Đình Trung, Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Duy; Nghd.: Lê Thanh Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 246tr. ; 30cm+ 06BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18902
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 27 Ứng dụng phương pháp xác suất đánh giá an toàn theo độ bền dọc của cá tàu có vùng hoạt động hạn chế thiết kế theo quy phạm Việt Nam / Vũ Đức Nhất; Nghd.: Lê Thanh Bình . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 84tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03409
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 28 Văn hóa duyên hải Đà Nẵng : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Phan Thị Kim . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 259tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 05968
  • Chỉ số phân loại DDC: 398
  • 29 Xây dựng mô hình tổ chức hoạt động Logistics kết nối giữa các vùng biển và hải đảo và kết nối với đất liền tại khu vực Bắc Bộ / Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 65tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00790
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 30 Xây dựng phần mềm tính toán cự ly vùng biển A2 trong hệ thống GMDSS của Việt Nam / Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Cảnh Sơn, Trần Xuân Việt,.. . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 44, tr.84-88
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 1 2
    Tìm thấy 31 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :